Có 4 kết quả:

惇篤 đôn đốc敦督 đôn đốc敦笃 đôn đốc敦篤 đôn đốc

1/4

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ tốt đẹp, rất thành thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức coi sóc công việc, thúc đẩy công việc cho chạy.

đôn đốc

giản thể

Từ điển phổ thông

đôn đốc, thúc giục

đôn đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôn đốc, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. Trung hậu, thành thật. ◇Tả truyện 左傳: “Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc” 君子勤禮, 小人盡力. 勤禮莫如致敬, 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年).